Vietnam Area Code Vietnam Là Gì ? Mã Bưu Chính 63 Tỉnh Thành Tại Việt Nam

-

Mã bưu chính Zip Postal Code là một trong những dãy số quan trọng để định vị địa lý khi vận chuyển thư hoặc bưu phẩm. Bạn đã biết đến mã bưu chính của Việt Nam nói chung và tỉnh của mình nói riêng hay chưa? Nếu chưa tham khảo ngay bài viết này để nắm được mã bưu chính Zip Postal Code và điền những thông tin cần thiết này khi được yêu cầu vận chuyển hàng hóa nhé.

Bạn đang xem: Area code vietnam là gì


*

1. Mã bưu chính Zip Postal Code là gì ? 

Mã bưu chính (còn gọi là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code) chính là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định. Mã thường được viết vào địa chỉ nhận thư để xác định điểm đến cuối cùng. Mã thường là chữ số hoặc cả số và chữ kết hợp phụ thuộc vào quy định từng tỉnh khác nhau.

2. Cấu trúc mã bưu chính zip code theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT

Theo Quyết định 2475/QĐ-BTTTT, cấu trúc Mã bưu chính Zip Postal Code quốc gia gồm 5 ký tự, bao gồm:

Ký tự đầu tiên là xác định mã vùng2 ký tự đầu tiên sẽ là ký tự xác định mã tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương3 hoặc 4 ký tự đầu tiên có ý nghĩa xác định mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.5 ký tự sẽ xác định đối tượng được gán mã.

3. Mã bưu chính Zip Postal Code Việt Nam là bao nhiêu?

Đến hiện tại, Việt Nam vẫn chưa có mã bưu chính cấp quốc gia. Nên trong quá trình gửi thư, bưu phẩm hoặc hàng hóa về Việt Nam, bạn chỉ có thể ghi mã bưu chính Zip Postal Code tại tỉnh hoặc thành phố nơi nhận thư và bưu phẩm.

Lưu ý: Mã +84, 084 là mã điện thoại quốc gia Việt Nam và không phải mã bưu chính Zip Postal Code của nước ta. Bạn nên phân biệt rõ 2 khái niệm này để không nhầm lẫn khi gửi thư và gửi hàng. 

Bạn có thể tra mã bưu chính tại tỉnh thành nơi mình sinh sống bằng 3 bước dưới đây.

Bước 1: Truy cập link TẠI ĐÂY.


*

Bước 2: Nhập tên tỉnh/thành phố mà bạn muốn tra cứu. Ví dụ: Đồng Tháp

Bước 3: Hệ thống sẽ hiển thị kết quả mã bưu chính đã tra cứu như hình bên dưới.


*

Vì sao cần mã bưu chính Zip Postal Code? Lợi ích khi biết được số Zip Code

Đối với người sử dụng dịch vụ mã bưu chính Zip Postal Code:

Bưu kiện gửi đi sẽ được vận chuyển chính xác và nhanh chóng.Hạn chế số lượng bưu gửi không chuyển phát được.Bạn sẽ nhận được cơ hội giảm giá dịch vụ khi gửi hàng.Nâng cao được chất lượng cung ứng dịch vụ.

Xem thêm: Cách gọi ra nước ngoài bằng điện thoại bàn mới nhất 2021, hướng dẫn cách gọi đi từ điện thoại cố định

Đối với tổ chức, doanh nghiệp cung ứng dịch vụ:

Thời gian sẽ được rút ngắn khi sàng lọc bưu gửi và vẫn đảm bảo được sự chính xác.Hướng chuyển bưu gửi sẽ được xác định dễ dàng nhanh chóng trong trường hợp địa chỉ không rõ ràng.Chất lượng dịch vụ sẽ được nâng cao đáp ứng nhu cầu chuyển phát ngày càng tăng của khách hàng.Giá thành vận chuyển được giảm giá để thu hút khách hàng.Tăng thu nhập khi số lượng bưu gửi được chuyển phát nhanh và chính xác.Việc ứng dụng các phần mềm hỗ trợ khai thác và quản lý được áp dụng giúp công việc hiệu quả hơn.Thống kê sản lượng cũng đơn giản hóa thông qua việc kết nối dữ liệu đã được gắn mã bưu chính.

Lưu ý khi điền mã bưu chính Zip Postal Code ở Việt Nam

Khi bạn điền mã bưu chính Zip Postal Code phải đảm bảo địa chỉ của người gửi và người gửi rõ ràng trên bì thư, kiện hàng hoặc những tài liệu liên quan.

Mã bưu chính Zip Postal Code sẽ được ghi sau tỉnh/thành phố và được phân cách với tỉnh/thành phố tối thiểu 1 ký tự trống. Mã số này là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ của người gửi và người nhận.

Mã bưu chính sẽ được viết tay hoặc in nhưng cần đảm bảo sự chính xác, rõ ràng.

Với những bưu gửi có ô dành riêng cho mã bưu chính Zip Postal Code thì phần ghi địa chỉ người gửi và người nhận cần ghi rõ mã bưu chính. Ở mỗi ô chỉ ghi 1 chữ số và các chữ số này phải được ghi rõ ràng, không tẩy hoặc gạch xóa.

Dưới đây là danh sách mã bưu chính tại 63 tỉnh/thành phố của Việt Nam, bạn có thể tham khảo để tra cứu khi cần thiết.

Danh sách mã bưu chính Zip Postal Code của 63 tỉnh thành ở Việt Nam 2022

SỐ THỨ TỰTỈNH/ THÀNH PHỐZIP CODE
1Zip code An Giang90000
2Zip code Bà Rịa Vũng Tàu78000
3Zip code Bạc Liêu97000
4Zip code Bắc Kạn23000
5Zip code Bắc Giang26000
6Zip code Bắc Ninh16000
7Zip code Bến Tre86000
8Zip code Bình Dương75000
9Zip code Bình Định55000
10Zip code Bình Phước67000
11Zip code Bình Thuận77000
12Zip code Cà Mau98000
13Zip code Cao Bằng21000
14Zip code Cần Thơ94000
15Zip code Đà Nẵng50000
16Zip code Điện Biên32000
17Zip code Đắk Lắk63000 – 64000
18Zip code Đắk Nông65000
19Zip code Đồng Nai76000
20Zip code Đồng Tháp81000
21Zip code Gia Lai61000 – 62000
22Zip code Hà Giang20000
23Zip code Hà Nam18000
24Zip code Hà Nội10000 – 14000
25Zip code Hà Tĩnh45000 – 46000
26Zip code Hải Dương03000
27Zip code Hải Phòng04000 – 05000
28Zip code Hậu Giang95000
29Zip code Hòa Bình36000
30Zip code TP. Hồ Chí Minh70000 – 74000
31Zip code Hưng Yên17000
32Zip code Khánh Hòa57000
33Zip code Kiên Giang91000 – 92000
34Zip code Kon Tum60000
35Zip code Lai Châu30000
36Zip code Lạng Sơn25000
37Zip code Lào Cai31000
38Zip code Lâm Đồng66000
39Zip code Long An82000 – 83000
40Zip code Nam Định07000
41Zip code Nghệ An43000 – 44000
42Zip code Ninh Bình08000
43Zip code Ninh Thuận59000
44Zip code Phú Thọ35000
45Zip code Phú Yên56000
46Zip code Quảng Bình47000
47Zip code Quảng Nam51000 – 52000
48Zip code Quảng Ngãi53000 – 54000
49Zip code Quảng Ninh01000 – 02000
50Zip code Quảng Trị48000
51Zip code Sóc Trăng96000
52Zip code Sơn La34000
53Zip code Tây Ninh80000
54Zip code Thái Bình06000
55Zip code Thái Nguyên24000
56Zip code Thanh Hoá40000 – 42000
57Zip code Thừa Thiên Huế49000
58Zip code Tiền Giang84000
59Zip code Trà Vinh87000
60Zip code Tuyên Quang22000
61Zip code Vĩnh Long85000
62Zip code Vĩnh Phúc15000
63Zip code Yên Bái33000

Local Time Time Zone Daylight Saving Time Weather Difference
Thursday, March 23, 2023

5:20:34 PM

Hanoi
UTC/GMT +7 hours
Not Applicable


Country
Code.org is your complete guide to make a call from anywhere in the world, to anywhere in the world. This page details Vietnam phone code. The Vietnam country code 84 will allow you to call Vietnam from another country. Vietnam telephone code 84 is dialed after the IDD. Vietnam international dialing 84 is followed by an area code.

The Vietnam area code table below shows the various city codes for Vietnam. Vietnam country codes are followed by these area codes. With the complete Vietnam dialing code, you can make your international call.


National Dial Codes
Vietnam Toll Free +84-011
Vietnam Toll Free 120 +84-032
Vietnam Toll Free 121 +84-102
Vietnam Toll Free 122 +84-280
Vietnam Toll Free 800 +84-999

City Dial Codes
An Giang +84-76+84-77
Ba Ria +84-64
Bac Giang +84-240
Bac Kan +84-281
Bac Lieu +84-781
Bac Ninh +84-241
Ben Tre +84-62+84-75
Binh Dinh +84-56
Binh Duong +84-65+84-650
Binh Phuoc +84-651
Binh Thuan +84-62
Ca Mau +84-780
Can Tho +84-71
Cao Bang +84-26
Cuu Long +84-70
Da Nang +84-51+84-511
Dak Lak +84-50
Dong Nai +84-61
Dong Thap +84-67
Gia Lai +84-59
Ha Giang +84-19
Ha Nam +84-351
Ha Tay +84-34
Ha Tinh +84-39
Hai Duong +84-320
Hai Phong +84-31
Hanoi +84-4
Hanoi City +84-4
Ho Chi Minh City +84-8
Hoa Binh +84-18
Hung Yen +84-321
Khanh Hoa +84-58
Kien Giang +84-77
Kon Tum +84-60
Lai Chau +84-23
Lang Son +84-25
Lao Cai +84-20
Long An +84-72
Long Xuyen +84-76
Minh Hai +84-78
Nam Dinh +84-350
Nghe An +84-38
Nin Thuan +84-68
Ninh Binh +84-30
Phu Tho +84-210
Phu Yen +84-57
Quang Binh +84-52
Quang Nam +84-510
Quang Ngai +84-55
Quang Tri +84-53
Quant Ninh +84-33
Soc Trang +84-79
Son La +84-22
Tay Ninh +84-66
Thai Binh +84-36
Thai Nguyen +84-280
Thanh Hoa +84-37
Thua Thien Hue +84-54
Thuan Lam Dong +84-63
Tien Giang +84-73
Tra Vinh +84-74
Tuyen Quang +84-27
Vinh Long +84-70
Vinh Phu +84-211
Vung Tau +84-64
Yen Bai +84-29

Lat/Long 15°58"27"N / 105°48"23"E Currency Dong (VND) Languages Vietnamese (official), English (increasingly favored as a second language), some French, Chinese, and Khmer, mountain area languages (Mon-Khmer and Malayo-Polynesian) Electricity
*
Type A North American/Japanese 2-blade
*
Type C European 2-pin
*
Type G British 3-pin
Capital Hanoi Population 89,571,130 Area 329,560 KM2 GDP $170,000,000,000 Telephones 10,191,000 Mobile Phones 134,066,000 Internet Hosts 189,553 Internet Users 23,382,000