DANH SÁCH MÃ BƯU CHÍNH ZIP CODE CỦA VIỆT NAM LÀ GÌ, MÃ BƯU CHÍNH VIỆT NAM
Mã vùng Postcode-Zipcode là gì ?
Mã vùng Postcode-Zipcode (hoặc mã bưu chính, postal code, zip code, post code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu .Mã này giúp người gửi ,nhà vận chuyển định vị khu vực khi chuyển phát thư/bưu phẩm đến người nhận. Ở Việt Nam hiện nay theo thông tư mới nhất 2016 thì mã zip code bao gồm 6 chữ số trong đó:
+Hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10).
Bạn đang xem: Zip code của việt nam là gì
+Hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
+ Số thứ 5 để xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.
Lưu ý: Có rất nhiều trường hợp nhầm lẫn cho rằng Mã vùng Postcode-Zipcode của đất nước mình là 084, +84. Đó là mã vùng điện thoại không phải mã bưu chính.
Vậy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội là bao nhiêu?
Bạn có thể tìm thấy mã bưu chính, bưu điện của Hà Nội bằng cách sử dụng phần mềm tra cứu trên trang web https://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx. Tuy nhiên, để có kết quả chính xác hơn, nên gọi điện thoại đến hệ thống Trung tâm hỗ trợ (Call Center) của Bưu chính Việt Nam, bạn sẽ dễ dàng thu được kết quả mã bưu chính của thủ đô Hà Nội là từ 100000 – 150000. Trong đó:
Hai chữ số đầu tiên tính từ trái sang phải xác định tỉnh/thành phố, Thành phố Hà Nội sẽ gồm các mã: 10xxxx, 11xxxx, 12xxxx, 13xxxx, 14xxxx, 15xxxx.Hai chữ số tiếp theo là mã quận/huyện. Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã. dụ: Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 1150xx, 1168xx, 1170xx…Chữ số tiếp theo sẽ là phường: chẳng hạn Phường Láng Hạ – Quận Đống Đa – Hà Nội có thể có các mã: 11700x, 11711x…Số cuối cùng sẽ là ngõ, ngách, Dãy nhà trong khu tập thể, chẳng hạn 117082 là mã của bưu cục ở ngõ 47, phố Nguyên Hồng, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội.
Town | Phường/Xã | Zip Code |
Sơn Tây | Lê Lợi | 154000 |
Ngô Quyền | 154100 | |
Phú Thịnh | 154100 | |
Quang Trung | 154000 | |
Sơn Lộc | 154200 | |
Quận | Phường | Zip Code |
Ba Đình | Cống Vị | 118000 |
Điện Biên | 118700 | |
Đội Cấn | 118200 | |
Giảng Võ | 118400 | |
Kim Mã | 118500 | |
Cầu Giấy | Dịch Vọng | 122400 |
Dịch Vọng Hậu | 123000 | |
Mai Dịch | 122000 | |
Nghĩa Đô | 122100 | |
Đống Đa | Cát Linh | 115500 |
Hàng Bột | 115000 | |
Láng Thượng | 117200 | |
Hà Đông | Biên Giang | 152500 |
Đồng Mai | 152000 | |
Phú Lương | 152000 | |
Quang Trung | 150000 | |
Yên Nghĩa | 152300 | |
Yết Kiêu | 151000 | |
Hai Bà Trưng | Bạch Đằng | 113000 |
Bùi Thị Xuân | 112300 | |
Đồng Nhân | 112100 | |
Nguyễn Du | 112600 | |
Phố Huế | 112200 | |
Quỳnh Lôi | 113500 | |
Quỳnh Mai | 113400 | |
Hoàng Mai | Đại Kim | 128200 |
Định Công | 128300 | |
Giáp Bát | 128100 | |
Hoàng Liệt | 128500 | |
Hoàng Văn Thụ | 127000 | |
Hoàn Kiếm | Chương Dương Độ | 111700 |
Cửa Đông | 111200 | |
Cửa Nam | 111100 | |
Đồng Xuân | 111300 | |
Phúc Tân | 111600 | |
Tràng Tiền | 110100 | |
Trần Hưng Đạo | 111000 | |
Long Biên | Bồ Đề | 125300 |
Cự Khối | 125700 | |
Đức Giang | 120000 | |
Giang Biên | 126000 | |
Gia Thụy | 125100 | |
Long Biên | 126300 | |
Ngọc Lâm | 125000 | |
Tây Hồ | Bưởi | 124600 |
Nhật Tân | 124000 | |
Xuân La | 124200 | |
Yên Phụ | 124700 | |
Đông Anh | Đông Anh | 136000 |
Võng La | 138100 | |
Xuân Canh | 136900 | |
Xuân Nộn | 136600 | |
Gia Lâm | Trâu Quỳ | 131000 |
Yên Viên | 132200 | |
Phú Thị | 131600 | |
Trung Mầu | 132700 | |
Văn Đức | 133000 | |
Yên Thường | 132400 | |
Yên Viên | 132300 | |
Nam Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Đại Mỗ | 130000 | |
Mễ Trì | 129400 | |
Xuân Phương | 129600 | |
Phúc Thọ | Phúc Thọ | 153600 |
Cẩm Đình | 153780 | |
Phương Độ | 153830 | |
Sóc Sơn | Sóc Sơn | 139000 |
Bắc Phú | 140300 | |
Bắc Sơn | 141500 | |
Đông Xuân | 139500 | |
Phú Cường | 140800 | |
Phù Linh | 139200 | |
Thạch Thất | Liên Quan | 155300 |
Bình Phú | 155590 | |
Bình Yên | 155400 | |
Thanh Trì | Văn Điển | 134000 |
Đại Áng | 135200 | |
Đông Mỹ | 135400 | |
Duyên Hà | 135000 | |
Thường Tín | Thường Tín | 158501 |
Chương Dương | 158550 | |
Dũng Tiến | 158770 | |
Vân Tảo | 158570 | |
Văn Tự | 158820 | |
Từ Liêm | Cầu Diễn | 129000 |
Mỹ Đình | 100000 | |
Phú Diễn | 129200 | |
Tây Mỗ | 129500 | |
Tây Tựu | 130100 |
Chú ý khi điền mã bưu chính, bạn cần phải điền chính xác vào ô đã quy định, ghi rõ mã bưu chính của người nhận theo quy định trong đó mỗi ô chỉ ghi một địa chỉ số; số phải ghi rõ ràng dễ đọc, không gạch xóa.
Mong rằng qua bài viết trên, bạn đã trả lời được câu hỏi Mã bưu chính (Zip Postal Code) mã bưu điện Hà Nội là bao nhiêu? và không còn băn khoăn nữa. Biết được mã bưu chính nơi mình sinh sống sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc nhận và gửi bưu phẩm, thư từ, đặc biết là từ các quốc gia khác chuyển về Việt Nam.
Dưới đây là list các mã bưu chính( Postcode-Zipcode) của Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).– Postal Code: Mã bưu chính– ZIP code (Mã vùng của Bưu Điện)– Area code (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)– Country code (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)
STT | Tên Tỉnh / TP | ZIP/CODE |
1 | Zip Postal Code An Giang | 880000 |
2 | Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Zip Postal Code Bạc Liêu | 960000 |
4 | Zip Postal Code Bắc Kạn | ——— |
5 | Zip Postal Code Bắc Giang | 230000 |
6 | Zip Postal Code Bắc Ninh | 220000 |
7 | Zip Postal Code Bến Tre | 930000 |
8 | Zip Postal Code Bình Dương | 820000 |
9 | Zip Postal Code Bình Định | 590000 |
10 | Zip Postal Code Bình Phước | 830000 |
11 | Zip Postal Code Bình Thuận | 800000 |
12 | Zip Postal Code Cà Mau | 970000 |
13 | Zip Postal Code Cao Bằng | 270000 |
14 | Zip Postal Code Cần Thơ – Hậu Giang | 900000 – 910000 |
15 | Zip Postal Code TP. Đà Nẵng | 550000 |
16 | Zip Postal Code Đắk Lắk – Đắc Nông | 630000 – 640000 |
17 | Zip Postal Code Đồng Nai | 810000 |
18 | Zip Postal Code Đồng Tháp | 870000 |
19 | Zip Postal Code Gia Lai | 600000 |
20 | Zip Postal Code Hà Giang | 310000 |
21 | Zip Postal Code Hà Nam | 400000 |
22 | Zip Postal Code TP. Hà Nội | 100000 |
24 | Zip Postal Code Hà Tĩnh | 480000 |
25 | Zip Postal Code Hải Dương | 170000 |
26 | Zip Postal Code TP. Hải Phòng | 180000 |
27 | Zip Postal Code Hoà Bình | 350000 |
28 | Zip Postal Code Hưng Yên | 160000 |
29 | Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
30 | Zip Postal Code Khánh Hoà | 650000 |
31 | Zip Postal Code Kiên Giang | 920000 |
32 | Zip Postal Code Kon Tum | 580000 |
33 | Zip Postal Code Lai Châu – Điện Biên | 390000 – 380000 |
34 | Zip Postal Code Lạng Sơn | 240000 |
35 | Zip Postal Code Lao Cai | 330000 |
36 | Zip Postal Code Lâm Đồng | 670000 |
37 | Zip Postal Code Long An | 850000 |
38 | Zip Postal Code Nam Định | 420000 |
39 | Zip Postal Code Nghệ An | 460000 – 470000 |
40 | Zip Postal Code Ninh Bình | 430000 |
41 | Zip Postal Code Ninh Thuận | 660000 |
42 | Zip Postal Code Phú Thọ | 290000 |
43 | Zip Postal Code Phú Yên | 620000 |
44 | Zip Postal Code Quảng Bình | 510000 |
45 | Zip Postal Code Quảng Nam | 560000 |
46 | Zip Postal Code Quảng Ngãi | 570000 |
47 | Zip Postal Code Quảng Ninh | 200000 |
48 | Zip Postal Code Quảng Trị | 520000 |
49 | Zip Postal Code Sóc Trăng | 950000 |
50 | Zip Postal Code Sơn La | 360000 |
51 | Zip Postal Code Tây Ninh | 840000 |
52 | Zip Postal Code Thái Bình | 410000 |
53 | Zip Postal Code Thái Nguyên | 250000 |
54 | Zip Postal Code Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
55 | Zip Postal Code Thừa Thiên Huế | 530000 |
56 | Zip Postal Code Tiền Giang | 860000 |
57 | Zip Postal Code Trà Vinh | 940000 |
58 | Zip Postal Code Tuyên Quang | 300000 |
59 | Zip Postal Code Vĩnh Long | 890000 |
60 | Zip Postal Code Vĩnh Phúc | 280000 |
61 | Zip Postal Code Yên Bái | 320000 |
Danh bạ mã ZIP code/ mã Bưu điện/ mã Bưu chính của Việt Nam gồm tất cả 63 tỉnh thành với thông tin và địa chỉ chi tiết của các Bưu cục cấp 1 để tra cứu được dễ dàng và nhanh chóng.
Mã Zip Việt Nam(Ảnh: kynanggame.edu.vn)Mục lục
1. Mã ZIP Việt Nam là gì?
Mã ZIP/Mã bưu điện hay Mã bưu chính(tiếng anh là ZIPcode/ Postal code)là hệ thống mã được quy định bởi Liên minhbưu chính quốc tế (Universal Postal Union -UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để khai báo khi đăng ký thông tin tài khoản trên Internetmà có yêu cầu mã số này.
Xem thêm: Cách Đặt Câu Hỏi Về Thời Gian Trong Tiếng Anh, Cách Đọc Giờ Và Nói Về Thời Gian Trong Tiếng Anh
Mã bưu điện/ Mã bưu chính/ Mã ZIPlà một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đíchxác định được nhanh chóng và chính xác địa điểm gửi và nhận của thư tín, bưu phẩm vàhàng hóa.
Hiện nay,không có mã ZIP/ mã bưu điện/ mã bưu chính cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống.Vì vậy, bạn sẽ không tìm thấy mã Zip Việt Namcấp quốc gia.
Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm từ Việt Nam đi nước ngoài hoặc từ nước ngoài về Việt Nam, bạn hãyđiềncụ thể mã bưu chính của tỉnh/thành với bưu cục cấp 1, cấp 2, hoặc cấp 3. Để tra cứu mã ZIPcode/ Bưu điện hayBưu chínhcủa tất cả các bưu cục ở Việt Nam một cách nhanh chóng, chính xác và chi tiết (gồm địa chỉ của tất cả các bưu cục cấp Tỉnh/ Thành Phố/ Thị Xã/ Quận/ Huyện), bạn có thể sử dụng công cụtra cứu mã ZIPcode/ mã Bưu điện/ mã Bưu chínhtrên Sàn giao dịch logistics kynanggame.edu.vntại đây: https://kynanggame.edu.vn/zip-code.
Lưu ý rằng, những mã như +84 hoặc084là mã vùng điện thoại quốc gia Việt Nam, đâykhông phải mã bưu chính hay mã Zip Việt Nam. Hiện nay, có rất nhiều người bị nhầm lẫn giữa mã bưu chính với mã vùng điện thoại ở Việt Nam.
2. Mã bưu điện
Việt Nam (gồm 63 tỉnh/thành)
Mã bưu điện Việt Nam có vai trò quan trọng trong lĩnh vực bưu chính và công cuộc phát triển kinh tế của đất nước. Hiện nay, Việt Nam đã chuyển sang sử dụng loại mã bưu chính 6 số được quy chuẩn để thay thế cho chuẩn 5 số trước đây.
Việt Nam có tổng cộng 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh và tương đương gồm 58 tỉnh và 5 thành phố trực thuộc trung ương với thủ đô là Hà Nội.
Khi gửi và nhận hàng hóa quốc tế, bạn cần xác định và ghi rõ mã Bưu điện (mã ZIP code) để Bưu điện hay các Công ty vận chuyển hàng hóa / Chuyển phát nhanh có thể nhanh chóng xác định được địa chỉ của người gửi và người nhận, từ đó họ dễ dàng tính cước phí chính xác và vận chuyển hàng hóa thuận tiện, tránh được nhiều sai sót.
Sau khi xác định được địa điểm giao nhận hàng hóa, bạn có thể tìm kiếm và lựa chọn các công ty giao nhận vận chuyển hay chuyển phát nhanh tại Sàn giao dịch logistics kynanggame.edu.vn. Hiện nay, hầu hết các công ty logisticstrên thị trường đang giới thiệu dịch vụ và chào giá cước vận chuyểnViệt Nam và Quốc tế trên kynanggame.edu.vn.
Dưới đây là Danh bạ mã bưu điện Việt Nam của tất cả 63 tỉnh thành với thông tin tên gọi và địa chỉ chitiết của từng bưu cục cấp 1 để tra cứu được dễ dàng và thuận tiện.
Bảng mã ZIP Việt Nam (gồm tất cả 63 tỉnh/ thành) chi tiết
(Bạn có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + F để tìmnhanh mã ZIP code tỉnh thành mình cần)
SỐ THỨ TỰ | TỈNH/THÀNH PHỐ | QUẬN/THÀNH PHỐ | MÃ ZIP CODE/ MÃ BƯU ĐIỆN | BƯU CỤC | ĐỊA CHỈ |
1 | An Giang | Thành Phố Long Xuyên | 880000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP An Giang | Bưu cục cấp 1 Long Xuyên | Số 106, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | Thành Phố Vũng Tàu | 790000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Bà Rịa Vũng Tàu | Bưu cục cấp 1 Vũng Tàu | Số 408, Đường Lê Hồng Phong, Phường Thắng Tam, Thành phố Vũng Tàu |
3 | Bắc Giang | Thành Phố Bắc Giang | 230000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Bắc Giang | Bưu cục cấp 1 Bắc Giang | Số 151, Đường Hùng Vương, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Bắc Giang |
4 | Bắc Kạn | Thành Phố Bắc Kạn | 260000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Bắc Kạn | Bưu cục cấp 1 GD Bắc Kạn | Tổ 7b, Phường Đức Xuân, Thành Phố Bắc Kạn |
5 | Bạc Liêu | Thị Xã Bạc Liêu | 960000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Bạc Liêu | Bưu cục cấp 1 Bạc Liêu | Số 20, Đường Trần Phú, Phường 3, Thị xã Bạc Liêu |
6 | Bắc Ninh | Thành Phố Bắc Ninh | 220000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Bắc Ninh | Bưu cục cấp 1 GD Bắc Ninh | Đường Ngô Gia Tự, Phường Tiền An, Thành Phố Bắc Ninh |
7 | Bến Tre | Thành Phố Bến Tre | 930000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Bến Tre | Bưu cục cấp 1 Bến Tre | Số 3/1, Đường Đồng Khởi, Phường 3, Thành Phố Bến Tre |
8 | Bình Định | Thành Phố Quy Nhơn | 590000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Bình Định | Bưu cục cấp 1 Quy Nhơn | Số 02, Đường Trần Thị Kỷ, Phường Lý Thường Kiệt, Thành Phố Quy Nhơn |
9 | Bình Dương | Thành Phố Thủ Dầu Một | 820000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Bình Dương | Bưu cục cấp 1 Thủ Dầu Một | Số 324, Tổ 3, Khu 1, Phường Phú Hòa, Thành phố Thủ Dầu Một |
10 | Bình Phước | Huyện Đồng Xoài | 830000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Bình Phước | Bưu cục cấp 1 Đồng Xoài | Số 416, Đường Quốc Lộ 14, Phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài |
11 | Bình Thuận | Thành Phố Phan Thiết | 800000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Bình Thuận | Bưu cục cấp 1 Phan Thiết 1 | Số 19, Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Bình Hưng, Thành phố Phan Thiết |
12 | Cà Mau | Thành Phố Cà Mau | 970000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Cà Mau | Bưu cục cấp 1 Cà Mau | Số 3, Đường Lưu Tấn Tài, Phường 5, Thành phố Cà Mau |
13 | Cần Thơ | Quận Ninh Kiều | 900000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Cần Thơ | Bưu cục cấp 1 GD Cần Thơ | Số 2B, Đường Hòa Bình, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều |
14 | Cao Bằng | Thành Phố Cao Bằng | 270000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Cao Bằng | Bưu cục cấp 1 Thị Xã Cao Bằng | Khu phố Hoàng Văn Thụ, Phường Hợp Giang, Thành Phố Cao Bằng |
15 | Đà Nẵng | Quận Thanh Khê | 550000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIPĐà Nẵng | Bưu cục cấp 1 Bưu cục Trung tâm Đà Nẵng | Số 155, Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Vĩnh Trung, Quận Thanh Khê |
16 | Đắk Lắk | Thành Phố Buôn Ma Thuột | 630000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Đắk LắK | Bưu cục cấp 1 Buôn Ma Thuột | Số 01, Đường Nơ Trang Long, Phường Tân Tiến, Thành phố Buôn Ma Thuột |
17 | Đắk Nông | Thị Xã Gia Nghĩa | 640000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Đắk Nông | Bưu cục cấp 1 Ðăk Nông | Đường Trần Hưng Đạo, Phường Nghĩa Thành, Thị xã Gia Nghĩa |
18 | Điện Biên | Thành Phố Điện Biên Phủ | 380000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Điện Biên | Bưu cục cấp 1 Tp Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp, Phường Mường Thanh, Thành phố Điện Biên Phủ |
19 | Đồng Nai | Thành Phố Biên Hòa | 810000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Đồng Nai | Bưu cục cấp 1 Biên Hòa | Số 33, Đường Nguyễn Ái Quốc, Phường Quang Vinh, Thành phố Biên Hoà |
20 | Đồng Tháp | Thành Phố Cao Lãnh | 870000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Đồng Tháp | Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Đồng Tháp | Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành Phố Cao Lãnh |
21 | Gia Lai | Thành Phố Pleiku | 600000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Gia Lai | Bưu cục cấp 1 Pleiku | Số 69, Đường Hùng Vương, Phường Tây Sơn, Thành phố Pleiku |
22 | Hà Giang | Thành Phố Hà Giang | 310000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hà Giang | Bưu cục cấp 1 Hà Giang | Đường Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hà Giang |
23 | Hà Nam | Thành Phố Phủ Lý | 400000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hà Nam | Bưu cục cấp 1 Phủ Lý | Số 114, Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Thành Phố Phủ Lý |
24 | Hà Nội | Quận Hoàn Kiếm | 100000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Hà Nội | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Trung tâm | Số 75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Quận Hoàn Kiếm |
25 | Hà Tĩnh | Thành phố Hà Tĩnh | 480000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hà Tĩnh | Bưu cục cấp 1 Hà Tĩnh | Số 08, Đường Trần Phú, Phường Trần Phú, Thành phố Hà Tĩnh |
26 | Hải Dương | Thành phố Hải Dương | 170000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hải Dương | Bưu cục cấp 1 Hải Dương | Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương |
27 | Hải Phòng | Quận Hồng Bàng | 180000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP Hải Phòng | Bưu cục cấp 1 Hải Phòng | Số 5, Đường Nguyễn Tri Phương, Phường Minh Khai, Quận Hồng Bàng |
28 | Hậu Giang | Thành phố Vị Thanh | 910000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hậu Giang | Bưu cục cấp 1 TT Vị Thanh | Số 6A, Đường Trần Hưng Đạo A, Phường 1, Thành phố Vị Thanh |
29 | Hồ Chí Minh | Quận 1 | 700000 Xem đầy đủ danh bạMã ZIP HCM | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn | Số 2, Đường Công Xã Paris, Phường Bến Nghé, Quận 1 |
30 | Hòa Bình | Thành Phố Hoà Bình | 350000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hòa Bình | Bưu cục cấp 1 Giao dịch Hoà Bình | Tổ 21, Phường Phương Lâm, Thành Phố Hoà Bình |
31 | Hưng Yên | Thành Phố Hưng Yên | 160000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Hưng Yên | Bưu cục cấp 1 Hưng Yên | Số 4, Đường Chùa Chuông, Phường Hiến Nam, Thành Phố Hưng Yên |
32 | Khánh Hòa | Thành phố Nha Trang | 650000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Khánh Hòa | Bưu cục cấp 1 Nha Trang | Số 1, Đường Pasteur, Phường Xương Huân, Thành phố Nha Trang |
33 | Kon Tum | Thành Phố Kon Tum | 580000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Kon Tum | Bưu cục cấp 1 Kon Tum | Số 70, Đường Lê Hồng Phong, Phường Quyết Thắng, Thành Phố Kon Tum |
34 | Lai Châu | Thành phố Lai Châu | 390000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Lai Châu | Bưu cục cấp 1 Thành phố Lai Châu | Đường Đại lộ Lê Lợi, Phường Tân Phong, Thành phố Lai Châu |
35 | Lâm Đồng | Thành phố Đà Lạt | 670000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Lâm Đồng | Bưu cục cấp 1 Đà Lạt | Số 2, Đường Lê Đại Hành, Phường 1, Thành phố Đà Lạt |
36 | Lạng Sơn | Thành phố Lạng Sơn | 240000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Lạng Sơn | Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Lạng Sơn | Số 49, Đường Lê Lợi, Phường Vĩnh Trại, Thành phố Lạng Sơn |
37 | Lào Cai | Thành phố Lào Cai | 330000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Lào Cai | Bưu cục cấp 1 Trung tâm GD Lào Cai | Số 196, Đường Hoàng Liên, Phường Cốc Lếu, Thành phố Lào Cai |
38 | Long An | Thành phố Tân An | 850000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Long An | Bưu cục cấp 1 Tân An | Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Thành phố Tân An |
39 | Nam Định | Thành phố Nam Định | 420000 Xem đầy đủdanh bạ Mã ZIP Nam Định | Bưu cục cấp 1 Nam Định | Số 4, Đường Hà Huy Tập, Phường Ngô Quyền, Thành phố Nam Định |
40 | Nghệ An | Thành Phố Vinh | 460000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Nghệ An | Bưu cục cấp 1 Vinh | Số 02, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Hưng Bình, Thành Phố Vinh |
41 | Ninh Bình | Thành phố Ninh Bình | 430000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Ninh Bình | Bưu cục cấp 1 Ninh Bình | Số 1, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Phúc Thành, Thành phố Ninh Bình |
42 | Ninh Thuận | Thành phố Phan Rang Tháp Chàm | 660000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Ninh Thuận | Bưu cục cấp 1 Phan Rang – Tháp Chàm | Số 217, Đường Thống Nhất, Phường Thanh Sơn, Thành phố Phan Rang Tháp Chàm |
43 | Phú Thọ | Thành phố Việt Trì | 290000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Phú Thọ | Bưu cục cấp 1 Việt Trì | Đường Đại Lộ Hùng Vương, Phường Tiên Cát, Thành phố Việt Trì |
44 | Phú Yên | Thành phố Tuy Hoà | 620000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Phú Yên | Bưu cục cấp 1 Tp Tuy Hòa | Số 206A, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, Thành phố Tuy Hoà |
45 | Quảng Bình | Thành phố Đồng Hới | 510000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Quảng Bình | Bưu cục cấp 1 Đồng Hới | Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường Đồng Phú, Thành phố Đồng Hới |
46 | Quảng Nam | Thành phố Tam Kỳ | 560000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Quảng Nam | Bưu cục cấp 1 Tam Kỳ | Số 18, Đường Trần Cao Vân, Phường An Xuân, Thành phố Tam Kỳ |
47 | Quảng Ngãi | Thành phố Quảng Ngãi | 570000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Quảng Ngãi | Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Ngãi | Số 80, Đường Phan Đình Phùng, Phường Nguyễn Nghiêm, Thành phố Quảng Ngãi |
48 | Quảng Ninh | Thành phố Hạ Long | 200000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Quảng Ninh | Bưu cục cấp 1 Hòn Gai | Số 539, Đường Lê Thánh Tông, Phường Bạch Đằng, Thành phố Hạ Long |
49 | Quảng Trị | Thành phố Đông Hà | 520000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Quảng Trị | Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Quảng Trị | Số 22, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 1, Thành phố Đông Hà |
50 | Sóc Trăng | Thành phố Sóc Trăng | 950000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Sóc Trăng | Bưu cục cấp 1 Sóc Trăng | Số 01, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 3, Thành phố Sóc Trăng |
51 | Sơn La | Thành Phố Sơn La | 360000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Sơn La | Bưu cục cấp 1 Sơn La | Số 172, Tổ 5, Phường Tô Hiệu, Thành Phố Sơn La |
52 | Tây Ninh | Thành phố tây ninh | 840000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Tây Ninh | Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Tây Ninh | Số 186, Đường 30/4, Phường 3, Thành phố tây ninh |
53 | Thái Bình | Thành phố Thái Bình | 410000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Thái Bình | Bưu cục cấp 1 GD THÁI BÌNH | Số 355, Phố Lý Bôn, Phường Đề Thám, Thành phố Thái Bình |
54 | Thái Nguyên | Thành phố Thái Nguyên | 250000 Xem đầy đủ danh bạ Mã ZIP Thái Nguyên | Bưu cục cấp 1 Thái Nguyên | Số 10, Đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường Phan Đình Phùng, Thành phố Thái Nguyên |